Bybiz - Bệ phóng cho những giá trị cốt lõi
Thông Tin Tư Vấn
Trích từ báo cáo tại một hội thảo khoa học của Trần Tự Lực và Lê Khắc Hoài Thanh (2019)
Startup có thể hiểu theo nhiều cách định nghĩa khác nhau. Định nghĩa theo bài viết này là một doanh nghiệp lần đầu đăng ký kinh doanh (không phân biệt qui mô nhỏ hay lớn).
Theo một nghiên cứu tại Việt Nam, các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến thành công của một startup là thái độ thân thiện với khách hàng và sản phẩm tốt với mức giá tốt, và những vấn đề nổi cộm trong kinh doanh là quá nhiều cạnh tranh, nhân viên không đáng tin cậy và không tiếp cận được vốn ngắn hạn và dài hạn.
Các yếu tố quyết định thành công kinh doanh quan trọng nhất tại Thổ Nhĩ Kỳ là danh tiếng của doanh nhân đó về sự chân thành và thân thiện. Kĩ năng xã hội và dịch vụ khách hàng tốt cũng được nhận xét là những yếu tố thành công. Một nghiên cứu tại Thái Lan cho thấy những yếu tố quyết định thành công của doanh nghiệp là đặc điểm của các SME (doanh nghiệp vừa và nhỏ), khách hàng và thị trường, phương thức hoạt động kinh doanh, nguồn lực và tài chính, và môi trường bên ngoài.
Nghiên cứu tại Venezuela cho thấy sự cạnh tranh, nền kinh tế yếu, hạn chế về ngoại hối là những vấn đề, trong khi đó những yếu tố như kĩ năng quản lý cấp cao tốt, cung cấp đào tạo phù hợp, giữ gìn ghi nhận đánh giá chính xác, và sự tham gia vào chính giới là những nhân tố thành công.
Bảng bên dưới tóm tắt các yếu tố dự báo thành công hay thất bại của một startup theo nghiên cứu của Trần Tự Lực và Lê Khắc Hoài Thanh.
Bảng. Các yếu tố dự báo Thành công và Thất bại kinh doanh
Tác giả |
Báo cáo/ Bài viết nghiên cứu |
Quốc gia |
Ngành |
Phương pháp phân tích |
Yếu tố |
Lussier (1995) |
A nonfinancial business success versus failure prediction model for young firms |
Mỹ |
Tất cả |
Hồi qui Logistic |
Nhà tư vấn chuyên nghiệp, kế hoạch, trình độ giáo dục của CEO, quản lý nhân viên |
Lussier (1996) |
A business success versus failure prediction model for the service industries |
Mỹ |
Ngành dịch vụ |
Phân tích khác biệt stepwise t (Stepwise discriminant analysis) |
Nhà tư vấn chuyên nghiệp, kế hoạch, quản lý nhân viên, quản lý sổ sách kế toán và tài chính, cha mẹ CEO/nhà sáng lập, kinh nghiệm quản lý, thời điểm hay bối cảnh kinh tế, marketing, đối tác. |
Lussier (1996b) |
A startup business success versus failure prediction model for the retail industry |
Mỹ |
Ngành bán lẻ |
|
Nhà tư vấn chuyên nghiệp, kế hoạch, quản lý sổ sách kế toán và tài chính, thời điểm hay bối cảnh kinh tế, tuổi tác CEO/nhà sáng lập, thời điểm tung sản phẩm hay dịch vụ |
Lussier and Corman (1996) |
A business success versus failure prediction model for entrepreneurs with 0-10 employees |
Mỹ |
Tất cả các ngành |
Phân tích khác biệt stepwise t (Stepwise discriminant analysis) |
Nhà tư vấn chuyên nghiệp, kế hoạch, quản lý nhân viên, giữ và quản lý sổ sách, thời điểm kinh tế, cổ đông thiểu số, cha mẹ CEO/nhà sáng lập, vốn, kinh nghiệm trong ngành |
Lussier and Pfeifer (2000) |
A comparison of business success versus failure variables between U.S. and Central Eastern Europe Croatian Entrepreneurs |
Croatia |
Tất cả các ngành |
Hồi qui Logistic |
Chuyên gia tư vấn, Lập kế hoạch, trình độ giáo dục của CEO/nhà sáng lập, quản lý nhân viên. |
Lussier and Halabi (2010) |
A three-country comparison of the business success versus failure prediction model |
Chile |
Tất cả các ngành |
Hồi qui Logistics |
Kế hoạch |
Lussier and Marom (2014) |
A business success versus failure prediction model for small businesses in Israel |
Israel |
Tất cả các ngành |
Hồi qui Logistics |
Nhà tư vấn chuyên nghiệp, thời điểm, vốn, quản lý sổ sách và kiểm soát tài chính, độ tuổi của CEO/nhà sáng lập |
Lussier and Hyder (2016) |
Why businesses succeed or fail: a study on small businesses in Pakistan |
Pakistan |
Tất cả các ngành |
Hồi qui Logistics |
Kế hoạch, quản lý nhân viên, vốn, đối tác |
Lussier et al., (2016) |
Entrepreneurship success factors: an empirical investigation in Sri Lanka |
Sri Lanka |
Tất cả các ngành |
Hồi qui Logistics |
Kế hoạch, quản lý nhân viên, kiểm soát tài chính và quản lý sổ sách, thời điểm tung sản phẩm/ dịch vụ, marketing |
Benzing (2009) |
Entrepreneurs in Turkey: A Factor Analysis of Motivations, Success Factors, and Problems |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Tất cả các ngành |
Hồi qui Logistics |
Trình độ quản lý, uy tín, sự thân thiện, hỗ trợ phù hợp của chính phủ, đào tạo phù hợp cho nhân viên, kinh nghiệm kinh doanh trước đây, hỗ trợ của gia đình và bạn bè, Xúc tiến chiêu thị kinh doanh/ marketing, sản phẩm tốt với giá cạnh tranh, sự chăm chỉ lao động, vị trí trong xã hội, duy trì sổ sách chính xác, khả năng quản lý nhân sự, kĩ năng xã hội, tham gia vào chính trị, danh tiếng về sự chân thật |
Da Silva (2016) |
Portuguese Startups: a success prediction model |
Bồ Đào Nha |
Tất cả các ngành |
Hồi qui Logistics |
Kinh nghiệm quản lý, kinh nghiệm ngành, kĩ năng marketing, tuổi tác, trình độ giáo dục của CEO/nhà sáng lập, cha mẹ của CEO/nhà sáng lập, vốn, đối tác, nhà tư vấn chuyên nghiệp, thời điểm tung sản phẩm/ dịch vụ, giữ và quản lý sổ sách kế toán và tài chính, kế hoạch, quản lý nhân viên và thời điểm hay bối cảnh kinh tế. |
Nguồn: Da Silva và tổng hợp của Trần Tự Lực và Lê Khắc Hoài Thanh